PIN LITHIUM 24V/200AH

Bộ pin lithium 24V 200Ah cho xe nâng công nghiệp, dùng để thay thế hệ thống ắc-quy chì truyền thống.

Mua ngay

PKGFF24200

Còn hàng

Danh mục: ,

Đặt hàng qua điện thoại: 0982.578.568

 

1. Giới thiệu chung.

Bộ pin lithium 24V 200Ah cho xe nâng công nghiệp hạng nhẹ như xe nâng xây dựng, lắp ráp, xe nâng hàng v.v.. dùng để thay thế hệ thống ắc-quy chì truyền thống.

– Giúp tăng độ bền lên gấp 4 lần, thời gian sử dụng từ 7 đến 10 năm.

– Hỗ trợ sạc nhanh trong  2 -3,5h.

– Điện áp luôn ổn định trong suốt thời gian sử dụng, không bị sụt điện gây ảnh hưởng đến quá trình vận hành giống như ắc quy chì.

– Không giải phóng khí axit độc hại, không cần châm nước định kì.

– Thích hợp với xe đang sử dụng bình ac quy chì thế hệ cũ.

– Điện áp 24 Volt, dung lượng 200Ah. Chuyên dụng cho các loại xe nâng hạ sử dụng động cơ điện có điện áp đầu vào 24 Volt

– Độ bền gấp 4 – 5 lần ắc quy chì.

– Chi phí vận hành thấp. Hiệu suất luôn ổn định.

PIN LITHIUM 24V/200AH

 2. Đặc điểm kỹ thuật:

STT.

Nội dung

Thông số

Ghi chú

2.1

Dung lượng tối thiểu

200Ah

2.2

Công suất

5.1 KWh

2,3

Định mức điện áp

25.6 V

2,4

Điện áp ra

≥ 24V

2,5

Nội trở

≤25mΩ

2,6

Điện áp giới hạn

29.2 ± 0,2V

2,7

Điện áp điện áp nổi

26.8 ± 0,2 V

2,8

Dòng sạc tiêu chuẩn

35 A

Sử dụng bộ sạc thường

2,9

Dòng sạc tối đa

50 A

   Sử dụng bộ sạc nhanh

2,10

Dòng xả tiêu chuẩn

80A

Trong 1 giờ

2,11

Dòng xả tối đa

200A

Trong 10 phút

2,12

Dòng xả tối đa cao nhất

300A

Trong 15 giây

2,13

Điện áp ngừng xả

20V

2,14

Kích thước

Dài: 530 mm

Tuỳ chọn theo quy chuẩn

Rộng: 195mm

Tuỳ chọn theo quy chuẩn

Cao: 305 mm

Tuỳ chọn theo quy chuẩn

2,15

Cân nặng

Khoảng: 50kg

2,16

Nhiệt độ hoạt động

Sạc: 0 – 55 ℃

Xả: -20 – 60 ℃

Đề xuất hoạt động tại nhiệt độ: 15 ℃ – 35 ℃

2,17

Tốc độ phóng điện

Công suất tồn dư: ≤3% / tháng, ≤15% / năm

Khả năng hồi phục: ≤1.5% / tháng, ≤8% / năm

2,18

Nhiệt độ & Độ ẩm (RH) lưu trữ

Dưới 1 tháng: -20 ℃ – 35 ℃, 45% RH – 75% RH

Dưới 3 tháng: -10 ℃ – 35 ℃, 45% RH – 75% RH

Đề xuất lưu trữ tại:

15 ℃ – 35 ℃, 45% RH – 75% RH

     Lưu trữ thời gian dài:

Nếu cần phải lưu trữ pin trong một thời gian dài, điện áp nên là 25.6V (50% SOC), và lưu trữ trong điều kiện như đề xuất lưu trữ. Cần ít nhất một chu trình sạc và xả mỗi sáu tháng.

3. Điều kiện kiểm tra

3.1 Điều kiện kiểm tra chuẩn

Trừ khi có quy định khác, phải tiến hành tất cả các phép thử thực hiện ở nhiệt độ 25℃ – 60℃ , độ ẩm trong khoảng 45% ~ 75%.

Trừ trường hợp quy định khác, sản phẩm được thử nghiệm không được sử dụng trong vòng hai tháng sau khi gửi đi.

3.2 Chế độ Standard Charge

Standard Charge – Chế độ sạc tiêu chuẩn: Sạc pin với dòng sạc ~35A

3.3 Chế độ Quick Charge

Quick Charge – Chế độ sạc nhanh: Sạc pin với dòng sạc ~50A

3.4 Chế độ xả tiêu chuẩn

Xả tiêu chuẩn là xả tới điện áp ngừng xả (20.0V) với dòng xả liên tục ~80A

3.5 Chế độ xả nhanh

Xả Nhanh là xả trong 10 phút  với dòng liên tục ~200A

4. Hiệu suất sản phẩm

STT.

Mặt hàng

Tiêu chí

Phương pháp thử nghiệm

4.1

Công suất định mức

5.1 KWh

  Nghỉ ngơi trong 1 giờ sau khi sạc đầy, sau đó xả với dòng điện 0,2C cho đến khi pin đạt đến điện áp cắt xả. Lặp lại quá trình trên ba lần, nếu thời gian xả không dưới 120 phút, có thể dừng lại và xác định giá trị thời lượng xả * Ah (Ah) làm dung lượng pin.

4.2

Dung lượng tối thiểu

200 Ah

4.3

Nội trở

≤25mΩ

4,5

Chu kỳ sạc – xả

(DOD100%)

≥2000cycle

  Xả với dòng điện là 0.33C cho đến khi không thể xả, và sau đó nghỉ lại trong 1 giờ. Sạc pin theo chế độ CC (0.2C) / CV (28.8V) đến dung lượng đầy đủ, và sau đó nghỉ ngơi trong 1 giờ. Lặp lại quá trình trên cho đến khi dung lượng đầy đủ là không quá 80% giá trị thông thường. Thời gian tích lũy được định nghĩa là chu kỳ sạc – xả.

4,6

Nhiệt độ xả

-20 ℃

≥70%   Ở 25 ± 5 ℃ xả pin với dòng điện là 0.2C đến điện áp ngừng xả (20.0V) và ghi lại điện tích. Lưu trữ pin ở nhiệt độ khác nhau trong 2 giờ và xả pin với 0.2C đến điện áp ngừng.

-0 ℃

≥80%

25 ℃

≥100%

55 ℃

≥95%

4,7

Kiểm tra tự xả

Yêu cầu về năng lượng bảo tồn ≥80%

  Sạc pin đầy đủ và lưu trữ trong 28 ngày, rồi xả pin với điện áp 0.2C.

Kiểm tra năng lượng còn thực tế ≥ 90%

5. Đặc điểm kỹ thuật bảo vệ mạch

Pin được cung cấp với Battery Management System (BMS) – Hệ thống giám sát, quản lý pin LiFePO4. BMS có thể giám sát và tối ưu hóa từng cell pin tế bào trong khi sạc và xả, để bảo vệ và ngăn chặn sự quá tải, ngắn mạch của pin. Nói chung, BMS giúp đảm bảo một bộ pin hoạt động an toàn và chính xác.

STT.

Mặt hàng

Nội dung

Đặc điểm kỹ thuật

5.1

Bảo vệ áp cao

Bảo vệ quá tải cho mỗi cell

3,65 ± 0,03V

Điện áp thực hiên cân bằng

3,40 ± 0,05 V

5.2

Bảo vệ áp thấp

Bảo vệ áp thấp mỗi cell

2,60 ± 0.1V

Quá tải xả cho mỗi cell

3,00 ± 0,1V

5.3

Quá dòng

Giải phóng qua bảo vệ hiện tại

650 ± 100A

Thời gian trễ bảo vệ

14 ~ 26ms

Phục hồi bảo vệ

Sau khi cắt tải.

5.4

Chống ngược

Ngăn chặn ngược cực

5,5

Nhiệt độ pin

Sạc quá nhiệt độ

Bảo vệ  55 ± 5 ℃

Phục hồi 45 ± 5 ℃

Xả quá nhiệt độ

Bảo vệ  65 ± 5 ℃

Phục hồi  55 ± 5 ℃

Nhiệt độ MOSFET

Bảo vệ  75 ± 5 ℃

Phục hồi  70 ± 5 ℃

5,6

Màn hình LCD:

Tùy chọn

 6. Hình dạng & kích thước.

PIN LITHIUM 24V/200AH

Review PIN LITHIUM 24V/200AH

5 0% | 0 đánh giá
4 0% | 0 đánh giá
3 0% | 0 đánh giá
2 0% | 0 đánh giá
1 0% | 0 đánh giá
Đánh giá PIN LITHIUM 24V/200AH

Chưa có đánh giá nào.

Chưa có bình luận nào

Thông tin thanh toán

0
    0
    GIỎ HÀNG
    giỏ hàng trống